根源 căn nguyên
♦ Rễ cây và nguồn nước. Chỉ nguồn gốc hoặc bổn sơ của sự vật.
♦ Căn bổn của sự vật, cơ sở, căn cơ. ◇Tây du kí 西: Đệ tử cận lai pháp tính phả thông, căn nguyên diệc tiệm kiên cố hĩ , (Đệ nhị hồi) Đệ tử gần đây đã khá thông pháp tính, căn cơ cũng dần dần vững chắc.
♦ Tìm tòi, tìm hỏi.
♦ Duyên do, căn do, đầu đuôi sự tình. § Cũng viết là căn nguyên . ◇Kim Bình Mai : Phu nhân thính ngã thuyết căn nguyên (Đệ tam thập cửu hồi) Xin phu nhân nghe tôi nói duyên do.