格外 cách ngoại
♦ Đặc biệt, khác thường, vượt ra ngoài phạm vi thông thường. ◇Lão Xá : Tự kỉ đích xa, đương nhiên cách ngoại tiểu tâm, khả thị tha khán khán tự kỉ, tái khán khán tự kỉ đích xa, tựu giác đắc hữu ta bất thị vị nhi , , , , (Lạc đà tường tử , Nhị ).
♦ Ngoài ra, riêng biệt.