案事 án sự♦ Khảo xét sự tình. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Kim tịch Tô Nhụ Văn dữ cố nhân ẩm giả, tư ân dã; minh nhật Kí Châu thứ sử án sự giả, công pháp dã 今夕蘇孺文與故人飲者,
私恩也;
明日冀州刺史案事者,
公法也 (Tô Chương truyện
蘇章傳).
♦ Làm việc, biện sự. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Thì chiếu tứ hàng Hồ tử kiêm, thượng thư án sự, ngộ dĩ thập vi bách 時詔賜降胡子縑,
尚書案事,
誤以十為百 (Chung Li Ý truyện
鍾離意傳).