棘手 cức thủ
♦ Gai đâm vào tay. Tỉ dụ sự tình khó xử. ◇Sa Đinh
沙
汀
:
La Đôn Ngọc giác đắc một nhất thung bất dong dị, tựu chỉ giá kiện đa thiểu hữu điểm cức thủ
羅
敦
玉
覺
得
沒
一
樁
不
容
易
,
就
只
這
件
多
少
有
點
棘
手
(Hoàn hương kí
還
鄉
記
, Cửu).