極度 cực độ
♦ Cực điểm. ◇Tào Ngu
曹
禺
:
Tại cực độ đích khẩn trương trung, tha cơ hồ tượng điên cuồng liễu nhất bàn
在
極
度
的
緊
張
中
,
他
幾
乎
像
顛
狂
了
一
般
(Bắc Kinh nhân
北
京
人
, Đệ nhất mạc).
♦ Trình độ rất sâu xa. ◎Như:
cực độ quan thiết
極
度
關
切
.