標準 tiêu chuẩn
♦ § Cũng viết là tiêu chuẩn .
♦ Chuẩn tắc dùng để đo lường, cân nhắc sự vật. ◇Viên Hoành : Khí phạm tự nhiên, tiêu chuẩn vô giả , (Tam quốc danh thần tự tán ) Khí lượng pháp độ do ở tự nhiên, làm chuẩn tắc cho người trông cậy vào, không hề vay mượn.
♦ Mẫu mực, quy phạm. ◇Tôn Xước : Tín nhân luân chi thủy kính, đạo đức chi tiêu chuẩn dã , (Thừa tướng Vương Đạo bi ) Như dòng nước (trong) tấm gương (sáng), làm bằng chứng cho nhân luân; làm mẫu mực cho đạo đức vậy.