機事 cơ sự
♦ Sự khôn khéo, xảo trá. ◇Trang Tử : Hữu cơ giới giả, tất hữu cơ sự; hữu cơ sự giả, tất hữu cơ tâm , ; , (Thiên địa ) Có máy móc thì ắt có sự khôn khéo; có sự khôn khéo thì ắt có lòng khôn khéo.
♦ Việc trọng yếu quốc gia đại sự. ◇Tư trị thông giám : Ngôi tuy tại ngoại, nhi triều đình cơ sự, tiến thối sĩ đại phu, đế giai dữ chi mật mưu , , 退, (Tấn nguyên đế ) Tuy rằng Ngô ở ngoài, nhưng việc trọng yếu quốc gia đại sự, việc tiến thoái của bậc Sĩ và Đại phu, vua đều cùng bí mật mưu hoạch.
♦ Phiếm chỉ việc cơ mật. ◇Bão Phác Tử : Phù liệu thịnh suy ư vị triệu, tham cơ sự ư vô hình , (Nhân minh ) Liệu thịnh suy từ khi chưa có điềm triệu, tra xét việc cơ mật ở chỗ không có hình.