機器 cơ khí
♦ Máy móc, khí cụ. ◎Như:
nhân loại phát minh các thức các dạng đích cơ khí lai tăng gia sanh sản, xúc tiến nhân loại phúc chỉ
人
類
發
明
各
式
各
樣
的
機
器
來
增
加
生
產
,
促
進
人
類
福
祉
.