機巧 cơ xảo♦ Cơ mưu quỷ trá. ◇Trang Tử
莊子:
Công lợi cơ xảo, tất vong phù nhân chi tâm 功利機巧,
必忘夫人之心 (Thiên địa
天地) Kẻ chỉ nghĩ tới cái lợi, cơ mưu quỷ trá, thì sẽ bỏ quên cái tâm của người.
♦ Thông tuệ bén nhạy. ◇Kiều Cát
喬吉:
Ngã giá nữ nhi xuy đàn ca vũ, thư họa cầm kì, vô bất tinh diệu, cánh thị phong lưu y nỉ, cơ xảo thông minh 我這女兒吹彈歌舞,
書畫琴棋,
無不精妙,
更是風流旖旎,
機巧聰明 (Lưỡng thế nhân duyên
兩世姻緣, Đệ nhất chiết).
♦ Khéo, giỏi. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
(Trương) Hành thiện cơ xảo, vưu trí tư ư thiên văn, âm dương, lịch toán 衡善機巧,
尤致思於天文,
陰陽,
歷筭 (Trương Hành truyện
張衡傳).