機杼 cơ trữ
♦ (300trutruc.jpg)Máy dệt, khung cửi. ◇Lí Bạch : Bách lí kê khuyển tĩnh, Thiên lư ki trữ minh , (Tặng Phạm Kim Khanh ).
♦ Chỉ tiếng khung cửi chạy phát ra. ◇Ngụy Khánh Chi : Cách lâm phảng phất văn cơ trữ, Tri hữu nhân gia trụ thúy vi 彿, (Thi nhân ngọc tiết , Thi pháp , Triệu Chương Tuyền đề phẩm tam liên ).
♦ Đánh dệt, làm việc dệt vải đánh sợi. ◇La Diệp : Quảng Châu Diêu Tam Lang, gia dĩ cơ trữ vi nghiệp , (Túy ông đàm lục , Nhân huynh tỉ đắc thành phu phụ ).
♦ Cơ quan, bộ phận máy móc. ◇Nam sử : Chỉ Nam xa, hữu ngoại hình nhi vô cơ trữ, mỗi hành, sử nhân ư nội chuyển chi , , , 使 (Văn học truyện , Tổ Xung Chi ) Xe (tên là) Chỉ Nam, có hình bề ngoài nhưng không có bộ phận máy móc, mỗi khi đi, phải sai người vận chuyển từ bên trong.
♦ Đầu mối, then chốt (của sự tình). ◇Lưu Hiến Đình : Kim thiên hạ chi cơ trữ tại vương, vương nhược xuất binh dĩ lâm trung nguyên, thiên hạ hưởng ứng, thử thiên cổ nhất thì dã , , , (Quảng Dương tạp kí , Quyển tứ).
♦ Kết cấu, bố cục, cấu tứ (trong việc sáng tác thơ văn). ◇Ngụy thư : Văn chương tu tự xuất cơ trữ, thành nhất gia phong cốt, hà năng cộng nhân đồng sanh hoạt dã , , (Tổ Oánh truyện ).
♦ Lòng dạ, hung ức. ◇Lương Khải Siêu : Cái tự trung thế dĩ lai, học giả ỷ bạng tiền nhân, mạc năng xuất tự cơ trữ , , (Cận thế văn minh sơ tổ nhị đại gia chi học thuyết ).