機械 cơ giới♦ Máy móc, cơ khí, khí giới.
♦ Xảo trá, cơ xảo. ◇Minh sử
明史:
Thả kì cơ giới độc thâm, bằng tà nhật chúng, tương lai chi họa, cánh hữu nan ngôn giả 且其機械獨深,
朋邪日眾,
將來之禍,
更有難言者 (Dương Tuân truyện
楊恂傳).
♦ Ràng buộc, thúc phược.
♦ Không linh hoạt, thiếu biến hóa uyển chuyển. ◎Như:
lão bản đích kinh doanh lí niệm quá ư cơ giới, thị tạo thành công ti doanh vận bất giai đích nguyên nhân 老板的經營理念過於機械,
是造成公司營運不佳的原因.