機構 cơ cấu♦ § Cũng viết là
cơ cấu 機搆.
♦ Phiếm chỉ đơn vị của một cơ quan hoặc một đoàn thể.
♦ Chỉ tổ chức nội bộ của một cơ quan, đoàn thể, v.v. ◎Như:
điều chỉnh cơ cấu 調整機構.
♦ Cấu hãm.
♦ Chỉ sự nghiệp, công nghiệp. ◇Yết Hề Tư
揭傒斯:
Thành tri cơ cấu chi nan thừa 誠知機搆之難承 (Tống Trình Thúc Vĩnh nam quy tự
送程叔永南歸序).