橫行 hoành hành
♦ Làm không theo chính đạo. § Cũng viết .
♦ Đi khắp, truyền bá các nơi. ◇Tuân Tử : Thể cung kính nhi tâm trung tín, thuật lễ nghĩa nhi tình ái nhân, hoành hành thiên hạ , , (Tu thân ).
♦ Giong ruổi ngang dọc, tung hoành. ◇Sử Kí : Thượng tướng quân Phiền Khoái viết: Thần nguyện đắc thập vạn chúng, hoành hành Hung Nô trung : , (Quý Bố truyện (Quý Bố truyện Quý Bố Loan Bố liệt ).
♦ Đi ngang như cua. Tỉ dụ làm ngang ngược, không kiêng nể gì hết. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đổng Trác truân binh thành ngoại, mỗi nhật đái thiết giáp mã quân nhập thành, hoành hành nhai thị , , (Đệ tam hồi).