櫻桃 anh đào♦

Thứ cây cao chừng mười thước, lá nhỏ có răng cưa, hoa trắng, quả tròn, vị chua. Tên khoa học: Lithocerasus, Cerasus, Laurocerasus; tiếng Anh: cherry tree; tiếng Pháp: cerisier. § Quả cũng gọi là
anh đào 櫻桃.
♦ Hình dung môi miệng người con gái đỏ tươi như hoa anh đào. ◇Tây sương kí
西廂記:
Vị ngữ nhân tiền tiên thiển, anh đào hồng trán, ngọc canh bạch lộ, bán thưởng kháp phương ngôn 未語人前先腆,
櫻桃紅綻,
玉粳白露,
半晌恰方言 (Đệ nhất bổn
第一本, Đệ nhất chiết) Chưa nói trước người đã bẽn lẽn, môi hồng hé anh đào, hạt ngọc lộ trắng tươi, hồi lâu mới ngỏ lời.