櫻桃 anh đào
♦ (300anhdao.jpg)Thứ cây cao chừng mười thước, lá nhỏ có răng cưa, hoa trắng, quả tròn, vị chua. Tên khoa học: Lithocerasus, Cerasus, Laurocerasus; tiếng Anh: cherry tree; tiếng Pháp: cerisier. § Quả cũng gọi là anh đào .
♦ Hình dung môi miệng người con gái đỏ tươi như hoa anh đào. ◇Tây sương kí 西: Vị ngữ nhân tiền tiên thiển, anh đào hồng trán, ngọc canh bạch lộ, bán thưởng kháp phương ngôn , , , (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Chưa nói trước người đã bẽn lẽn, môi hồng hé anh đào, hạt ngọc lộ trắng tươi, hồi lâu mới ngỏ lời.