歌唱 ca xướng
♦ Hát xướng, ca hát. ◇Tây du kí 西: Hốt văn đắc lâm thâm chi xứ, hữu nhân ngôn ngữ, cấp mang xu bộ, xuyên nhập lâm trung, trắc nhĩ nhi thính, nguyên lai thị ca xướng chi thanh , , , 穿, , (Đệ nhất hồi).
♦ Ca tụng, ca ngợi.