歌誦 ca tụng
♦ Ca hát, ngâm tụng. ◇Tả truyện : Thính dư nhân chi tụng 輿 (Hi Công nhị thập bát niên ). § Đỗ Dự chú: Khủng chúng úy hiểm, cố thính kì ca tụng , E rằng chúng nhân lo sợ, nên nghe họ ca hát.
♦ Ca ngợi. § Cũng viết là ca tụng . ◇Hậu Hán Thư : Sử bách tính ca tụng, sử quan kỉ đức 使, (Hà Xưởng truyện ) Khiến cho trăm họ ca ngợi, quan sử ghi chép ân đức.