歡迎 hoan nghênh♦ Đón tiếp, nghênh tiếp. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn 僮僕歡迎,
稚子候門 (Quy khứ lai từ
歸去來辭) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
♦ Vui mừng tiếp nhận, thành tâm hi vọng. ◎Như:
hoan nghênh đầu cảo 歡迎投稿 mong mỏi gửi văn cảo (đăng báo chương, tạp chí).