正大 chánh đại
♦ Ngay thẳng, công bằng, không thiên vị. § Cũng như chánh trực . ◇Tô Thức : Công độc dĩ mại vãng chi khí, hành chánh đại chi ngôn , (Trương Văn Định Công mộ chí minh ).