正直 chánh trực
♦ Ngay thẳng, cương trực. ◇Khổng Dung : Trung quả chánh trực, chí hoài sương tuyết , (Tiến Nễ Hành biểu ).
♦ Chỉ người chánh trực.
♦ Sửa tà vạy, làm cho ngay thẳng. ◇Thư Kinh : Tam đức: Nhất viết chánh trực, nhị viết cương khắc, tam viết nhu khắc : , , (Hồng phạm ).
♦ Không nghiêng vẹo, không cong queo. ◇Mao Thuẫn : Loan loan khúc khúc đích địa phương yếu cải vi chánh trực, cao cao đê đê đích đạo lộ yếu cải vi bình thản , (Da-Tô chi tử ).