正面 chính diện, chánh diện
♦ Mặt trước (của kiến trúc, thân thể người ta, ...). § Đối lại bối diện mặt sau. ◇Thủy hử truyện : Chỉ kiến nhất cá thạch kiệt, chánh diện lưỡng trắc, các hữu thiên thư văn tự , , (Đệ thất thập nhất hồi).
♦ Mặt phải, mặt chính (tiếp xúc với ngoại giới, mặt lấy để sử dụng thường nhất). ◇Hồng Lâu Mộng : (Đạo nhân) tòng đáp liên trung thủ xuất cá chánh diện phản diện giai khả chiếu nhân đích kính tử lai () (Đệ thập nhị hồi) (Đạo sĩ) lấy ở trong tay nải đưa ra một cái gương có mặt phải và mặt trái đều soi được.
♦ Chính xác. ◎Như: chánh diện ý nghĩa .
♦ Trực tiếp, mặt đối mặt. ◎Như: chánh diện xung đột .
♦ Một bề, một mặt (của sự tình, vấn đề, ...).