步伐 bộ phạt♦ Tiến đánh (nói về đội ngũ). ◇Văn minh tiểu sử
文明小史:
Hàng liệt thập phần chỉnh túc, bộ phạt thập phần chỉnh tề 行列十分整肅,
步伐十分整齊 (Đệ ngũ thập lục hồi).
♦ Bước đi. ◇Chu Nhi Phục
周而復:
Tần ma ma mại trước ổn trọng đích bộ phạt, tòng môn ngoại tẩu liễu tiến lai 秦媽媽邁著穩重的步伐,
從門外走了進來 (Thượng Hải đích tảo thần
上海的早晨, Đệ nhất bộ cửu
第一部九).