步行 bộ hành
♦ Đi bộ, đi bằng chân (không dùng xe, tàu...). ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Trúc nãi hạ xa bộ hành, nhượng xa dữ phụ nhân tọa
竺
乃
下
車
步
行
,
讓
車
與
婦
人
坐
(Đệ thập nhất hồi) (Mi) Trúc bèn xuống xe đi bộ, nhường xe cho người đàn bà ấy ngồi.