武裝 vũ trang♦ Quân trang, nhung trang. ◎Như:
toàn phó vũ trang 全副武裝.
♦ Trang bị vũ khí, quân phục, v.v.
♦ Tăng gia trang bị vật chất, tinh thần. ◎Như:
nhất đán ngoại vũ nhập xâm, toàn quốc nhân dân đô yếu vũ trang khởi lai 一旦外侮入侵,全國人民都要武裝起來.
♦ Quân đội. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Tha môn nhận định: Cân vũ trang tại nhất xứ, tổng bỉ phân tán liễu ẩn tàng tại lão bách tính gia lí hảo ta 他們認定:
跟武裝在一處,
總比分散了隱藏在老百姓家裏好些 (Hư kinh
虛驚).
♦ Chỉ vũ lực, bạo lực.