比數 tỉ số, tỉ sổ
♦ Sánh với (tính về số lượng). ◇Lí Ngư : Thế nhân ưu bần nhi trí tật, tật nhi bất khả cứu dược giả, ki dữ Hằng Hà sa tỉ sổ , , (Nhàn tình ngẫu kí , Di dưỡng , Hành lạc ) Người đời lo nghèo sợ bệnh, người bị bệnh vô phương cứu chữa, nhiều gần như đem sánh được với cát sông Hằng.
♦ Thành tích hoặc số điểm kết quả hơn thua của hai bên (trong một cuộc tranh đua). ◎Như: lưỡng đội thật lực tương đương, tỉ số ngận tiếp cận , .