氈裘 chiên cừu♦ Áo da cừu. § Chỉ quần áo làm bằng da cừu của dân du mục người Hồ ở phương Bắc Trung Quốc thời xưa. ◇Cựu ngũ đại sử
舊五代史:
Truy kích chí Dịch thủy, hoạch chiên cừu, thuế mạc, dương mã bất khả thắng kỉ 追擊至易水,
獲氈裘,
毳幕,
羊馬不可勝紀 (Đường thư
唐書, Trang Tông kỉ tam
莊宗紀三).
♦ Mượn chỉ dân tộc du mục ở Bắc Trung Quốc thời xưa hoặc chỉ tù trưởng dân tộc này. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Thần thành bất nhẫn trì đại Hán tiết đối chiên cừu độc bái 臣誠不忍持大漢節對氈裘獨拜 (Trịnh Chúng truyện
鄭眾傳).
♦ Phiếm chỉ dị tộc. ◇Tráp Trung Nhân
霅中人:
Hiên miếu kiến vu kinh kì, Chiên cừu du vu nội địa 祆廟建于京畿,
氈裘游于內地 Trung tây kỉ sự
中西紀事, Hậu tự
後序) Miếu đạo Ba Tư dựng lên ở kinh đô, Người dị tộc qua lại ở trong đất nước.