民用 dân dụng
♦ Đồ, khí cụ để cho dân dùng. ◇Diêm thiết luận : Huyện quan cổ chú thiết khí, đại để đa vi đại khí, vụ ứng viên trình, bất cấp dân dụng, dân dụng độn tệ, cát thảo bất thống , , , , , (Thủy hạn ).
♦ Tài nguyên, của cải. ◇Diêm thiết luận : Dân dụng cấp tắc quốc phú (Cấm canh ).
♦ Dùng trong sinh hoạt bình thường của người dân, dân sự. § Để phân biệt với: quân dụng . ◎Như: dân dụng cơ trường phi trường dân sự.