永久 vĩnh cửu♦ Lâu dài, trường cửu. ◇Trần Thư
陳書:
Loạn li vĩnh cửu, quần đạo khổng đa 亂離永久,
群盜孔多 (Cao Tổ kỉ thượng
高祖紀上).
♦ Vĩnh viễn, mãi mãi. ◇Mưu Dung
牟融:
Công nghiệp yếu đương thùy vĩnh cửu, Lợi danh na đắc tại tu du 功業要當垂永久,
利名那得在須臾 (Kí Chu Thiều Châu
寄周韶州).
♦ ☆Tương tự:
hằng cửu 恆久,
trường kì 長期,
trường cửu 長久,
vĩnh hằng 永恆,
vĩnh viễn 永遠.
♦ ★Tương phản:
lâm thì 臨時,
tạm thì 暫時,
sát na 剎那,
thuấn gian 瞬間.