求解 cầu giải♦ Xin được giải cửu hoặc giải trừ hoạn nạn. ◇Sử Kí
史記:
(Tần Chiêu Vương) tù Mạnh Thường Quân, mưu dục sát chi. Mạnh Thường Quân sử nhân để Chiêu Vương Hạnh Cơ cầu giải (
秦昭王)
囚孟嘗君,
謀欲殺之.
孟嘗君使人抵昭王幸姬求解 (Mạnh Thường Quân truyện
孟嘗君傳).
♦ Xin được giảng cho minh bạch. ◇Tạ Linh Vận
謝靈運:
Đồng du chư đạo nhân, tịnh nghiệp tâm thần đạo, cầu giải ngôn ngoại 同遊諸道人,
並業心神道,
求解言外 (Biện tông luận
辨宗論).
♦ Thỉnh cầu giải đáp. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Thử gian sương phụ Tạ Tiểu Nga thị ngã thập nhị tự mê ngữ, mỗi lai tự trung cầu giải 此間孀婦謝小娥示我十二字謎語,
每來寺中求解 (Quyển thập cửu).