汲引 cấp dẫn
♦ Kéo nước từ dưới lên trên. ◇Hoàng Thao : Ngư tiều cấp dẫn, Kinh cức vinh suy , (Cảnh Dương tỉnh phú ).
♦ Lấy nước từ dòng sông. ◇Quách Phác : Cấp dẫn Thư Chương (Giang phú ) Dẫn nước từ sông Thư sông Chương.
♦ Thu hút, lôi cuốn. ◇Trần Điền : Tây Nhai hoành tài thạc học, cấp dẫn phong lưu, bá chi thanh thi, tuân túc lĩnh tụ nhất thì 西, , , (Minh thi kỉ sự đinh thiêm , Lí Đông Dương ).
♦ Tiến cử, đề bạt nhân tài. ◇Lạc Tân Vương : Ủng tuệ lễ hiền, cấp dẫn vong bì, tưởng đề bất quyện , , (Thượng Cổn Châu thứ sử khải ).
♦ Dẫn đạo, khai đạo. ◇Từ Lăng : Nguyện sanh thiên Phật, vô phi hiền thánh, cấp dẫn chi nghĩa tuy đồng, tùy cơ chi cảm phi nhất , , , (Hiếu Nghĩa tự bi ).