波折 ba chiết
♦ Trắc trở, chướng ngại. ◎Như: kinh lịch đích ba chiết dũ đa, thành công đích quả thật dũ giác cam mĩ , .
♦ Quanh co, biến hóa (văn chương). ◇Uẩn Kính : Hầu Quân văn thanh lưu kiến để, ba chiết giai xuất thiên nhiên , (Dữ Tần Tỉnh Ngô thư ).