注射 chú xạ♦ Bắn nước ra, phun. ◇Lí Thân
李紳:
Tái tuyền chú xạ Lũng Thủy khai, Hồ nhạn phiên phi hướng thiên một 塞泉注射隴水開,
胡雁翻飛向天沒 (Bi thiện tài
悲善才).
♦ Dùng cung tên nhắm bắn. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Ngư Triêu Ân lệnh xạ sanh ngũ bách toàn thỉ chú xạ, tặc đa tử, nhi trận kiên bất khả phạm 魚朝恩令射生五百攢矢注射,
賊多死,
而陣堅不可犯 (Bạn thần truyện thượng
叛臣傳上, Bộc cố hoài ân
僕固懷恩).
♦ Tỉ dụ suy tư mẫn tiệp, nói năng trôi chảy. ◇Nguyên Chẩn
元稹:
Toàn thịnh chi khí, chú xạ ngữ ngôn, tạp nhữu tinh thô, toại thành đa đại 全盛之氣,
注射語言,
雜糅精粗,
遂成多大 (Tự thi kí nhạc thiên thư
敘詩寄樂天書).
♦ Tập trung tinh thần, mắt nhìn đăm đăm...
♦ Tiêm vào cơ thể, chích. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Nhiên hậu tái thủ kì huyết thanh, nhi chú xạ ư hoài dựng chi thư thố 然後再取其血清,
而注射於懷孕之雌兔 (Nhị tâm tập
二心集, Kỉ điều “thuận” đích phiên dịch
幾條“
順”
的翻譯).