注心 chú tâm
♦ Chuyên tâm, quan tâm.
♦ Ngưỡng mộ, khuynh tâm. ◇Tăng Củng
曾
鞏
:
Bất cảm vọng ư chúng nhân, nhi độc chú tâm ư đại hiền dã
不
敢
望
於
眾
人
,
而
獨
注
心
於
大
賢
也
(Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhị thư
上
歐
陽
學
士
第
二
書
).