活動 hoạt động
♦ Vận động. ◎Như: hoạt động cân cốt .
♦ Hành động (để đạt được mục đích nào đó) ◇Ba Kim : Tha đích hoạt động, tha đích công tác, tha đích chí nguyện, tha đô bất nhượng gia lí đích nhân tri đạo , , , (Gia , Nhị ngũ) Mọi hành động của ông, công việc làm cũng như chí nguyện của mình, ông đều không để cho người trong nhà biết tới.
♦ Dao động, lung lay, không ổn định. ◇Hồng Lâu Mộng : Thùy tri Cẩu Nhi lợi danh tâm thậm trọng, thính như thử nhất thuyết, tâm hạ tiện hữu ta hoạt động khởi lai , , 便 (Đệ lục hồi) Ai ngờ Cẩu Nhi vốn nặng lòng danh lợi, vừa nghe nói thế, trong lòng đã hơi rục rịch.
♦ Linh hoạt, hoạt bát.
♦ Rời, tháo lắp được.
♦ Kinh tế dư dả.
♦ Chạy chọt, xoay xở, đút lót.
♦ Có hành vi dâm dục không phải phép. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Na Dương Thị niên tam thập lục tuế, mạo pha bất xú, dã khẳng dữ nhân hoạt động , , (Nhất văn tiền tiểu khích tạo kì oan ) Nàng Dương Thị này ba mươi sáu tuổi, nhan sắc không xấu, cũng đã muốn cùng người khác tư tình dâm dục.