流亡 lưu vong
♦ Trốn ra làng khác hoặc nước ngoài. ◇Tân ngũ đại sử : Kính Châu Trương Ngạn Trạch vi chánh hà ngược, dân đa lưu vong , (Tạp truyện thập , Vương Chu ).
♦ Chỉ người trốn chạy lưu lạc ở nước ngoài.
♦ Tiêu mất theo dòng nước. ◇Khuất Nguyên : Ninh khạp tử nhi lưu vong hề, Khủng họa ương chi hữu tái , (Cửu chương , Tích vãng nhật ) Muốn chết chìm trôi theo dòng nước hề, Chỉ sợ tai họa lại xảy ra lần nữa (cho thân thuộc của mình).
♦ Nguy vong. ◇Đông Phương Sóc : Thống Sở quốc chi lưu vong hề, Ai Linh Tu chi quá đáo , (Thất gián , Ai mệnh ). § Linh Tu chỉ Hoài Vương, vua nước Sở.
♦ Mất mát, tán thất. ◇Sử Kí : Tần thì phần thư, Phục Sanh bích tàng chi. Kì hậu binh đại khởi, lưu vong, Hán định, Phục Sanh cầu kì thư, vong sổ thập thiên, độc đắc nhị thập cửu thiên, tức dĩ giáo vu Tề, Lỗ chi gian , . , , , , , , (Nho lâm liệt truyện ).