浪費 lãng phí
♦ Hao phí, xa xỉ, không tiết kiệm (tiền của, thời gian, nhân lực...). ◇Ba Kim
巴
金
:
Bằng hữu môn tại na lí phấn đấu, ngã khước tại giá lí lãng phí ngã đích quang âm
朋
友
們
在
那
裏
奮
鬥
,
我
卻
在
這
裏
浪
費
我
的
光
陰
(Vong mệnh
亡
命
).