消愁 tiêu sầu
♦ Làm tiêu tan hết lo buồn, sầu hận. ◎Như: tá tửu tiêu sầu . ◇Lí Bạch : Trừu đao đoạn thủy thủy cánh lưu, Cử bôi tiêu sầu sầu cánh sầu , (Tuyên Châu tạ thiểu lâu tiễn biệt giáo thư thúc vân ).