消遣 tiêu khiển♦ Giải buồn, giải trí. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Vô sự tiêu khiển nhĩ 無事消遣耳 (Đệ nhị nhất hồi) Không có việc gì, làm để đỡ buồn đó thôi.
♦ Đùa bỡn, đùa cợt. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Khước bất thị đặc địa lai tiêu khiển ngã? 卻不是特地來消遣我 (Đệ tam hồi) Có dễ tới đây đùa cợt tôi chăng?
♦ Tạm ở lại, nghỉ ngơi. ◇Dương Hiển Chi
楊顯之:
Ngã giá lí cáo giải tử thả tiêu khiển, ngã đỗ lí cơ nan phân biện 我這裡告解子且消遣,
我肚裡飢難分辯 (Tiêu Tương thu dạ vũ
瀟湘秋夜雨, Đệ tứ chiết
第四折) Tôi bảo viên sai dịch hãy cho nghỉ một chút, tôi bụng đói không thể phân biệt gì nữa.