深沈 thâm trầm
♦ § Cũng viết là thâm trầm , .
♦ Hoàn bị chu mật. ◇Băng Tâm : Tạo vật giả đích ý chỉ, hà đẳng đích thâm trầm a! , (Kí tiểu độc giả , Thập nhị).
♦ Trầm tĩnh, sâu sắc. ◇Viên Hoành : Quang lộc đại phu Chu cử, Đãi Trung Đỗ Kiều, thâm trầm chánh trực, đương thế danh thần 祿, , , (Hậu Hán kỉ , Thuận đế kỉ hạ ).
♦ Hình dung cực sâu. ◇Lí Bạch : Thâm trầm bách trượng đỗng hải để, Na tri bất hữu giao long bàn , (Lỗ quận Nghiêu từ tống Đậu Minh Phủ bạc Hoa hoàn Tây kinh 西).
♦ Nặng, nặng nề, trầm trọng. ◇Quách Mạt Nhược : Đãn đẳng công tác nhất hoàn tất, hựu tĩnh liễu hạ lai, khổ muộn khước cánh gia thâm trầm liễu , , (Hồng ba khúc , Đệ bát chương nhất).
♦ Sâu kín, ẩn mật. ◇Hứa Địa San : Thâm trầm viện lạc, tĩnh đáo cực địa , (Không san linh vũ , Xử nữ để khủng bố ).
♦ Nhỏ thấp, đê trầm. ◇Hoa Sơn : Nhất thanh thâm trầm đích thán tức, thanh âm cánh hoãn mạn liễu , (Sơn trung hải lộ ).