深邃 thâm thúy♦ U thâm, sâu kín. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Khuê viện thâm thúy, chẩm đắc khinh dị xuất lai? 閨院深邃,
怎得輕易出來 (Quyển nhị thập cửu).
♦ Sâu xa, tinh thâm. ☆Tương tự:
thâm viễn 深遠,
thâm áo 深奧. ◎Như:
thâm thúy đích triết học 深邃的哲學.