清楚 thanh sở
♦ Rõ ràng, minh bạch. ◇Nho lâm ngoại sử : Đẳng ngã bả giá kiện sự liệu lí thanh sở liễu, lai tiếp đại ca , (Đệ tứ thập ngũ hồi).
♦ Thông suốt, thanh lãng. ◇La Diệp : Bất tùy hồng tử tranh nghiên mị, Thanh sở tinh thần tự nhất gia , (Túy ông đàm lục , Yên hoa phẩm tảo ).
♦ Chỉnh tề, sạch sẽ.
♦ Thanh tú.
♦ Hiểu rõ.