準備 chuẩn bị
♦ Dự bị, để sẵn. § Cũng viết là chuẩn bị . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tha tất dẫn quân lai cản, nhữ phân nhất bách nhân thượng san, tầm thạch tử chuẩn bị , , (Đệ thất hồi) Đằng kia tất nó đem quân lại đuổi theo, ngươi phải chia ra một trăm người lên núi, tìm đá chất sẵn.
♦ Dự định, dự liệu. ☆Tương tự: đả toán . ◇Lão tàn du kí : Chuẩn bị thứ nhật vị minh thì, khán hải trung xuất nhật , (Đệ nhất hồi) Dự tính hôm sau lúc trời chưa sáng, coi mặt trời mọc trên biển.