準的 chuẩn đích♦ Đích bắn tên.
♦ Tiêu chuẩn. ◇Chu Lượng Công
周亮工:
Đương thế sở lấn tuyển văn tự, đồng nhân phụng vi chuẩn đích 當世所遴選文字,
同人奉為準的 (Bạt hoàng tâm phủ tự tự niên phổ tiền
跋黃心甫自敘年譜前).
♦ Dùng làm tiêu chuẩn, dùng làm chuẩn tắc. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Chương biểu tấu nghị, tắc chuẩn đích hồ điển nhã 章表奏議,
則準的乎典雅 (Định thế
定勢).