準確 chuẩn xác
♦ Chính xác, không sai lầm. ◎Như:
kế toán trướng mục, tất cầu chuẩn xác vô ngộ
計
算
帳
目
,
必
求
準
確
無
誤
sổ sách kế toán, tất phải chính xác không lầm lẫn.