溝渠 câu cừ♦ Lạch nước, hào nước, thủy đạo (để phòng thủ hoặc dẫn nước tưới ruộng). ◇Lục Du
陸游:
Kinh sư câu cừ cực thâm quảng, vong mệnh đa nặc kì trung 京師溝渠極深廣,
亡命多匿其中 (Lão học am bút kí
老學庵筆記, Quyển lục).
♦ Mượn chỉ đồng hoang. ◇Dương Hùng
揚雄:
Đương đồ giả thăng thanh vân, thất lộ giả ủy câu cừ 當塗者升青雲,
失路者委溝渠 (Giải trào
解嘲).