滂浩 bàng hạo
♦ Rộng, cao, lớn. ◇Khuất Nguyên : Khoa tu bàng hạo, lệ dĩ giai chỉ , (Sở từ , Đại chiêu ) Xinh đẹp cao thanh, mĩ miều duyên dáng.