滂滂 bàng bàng
♦ Dáng nước chảy mạnh. Tỉ dụ ân trạch lớn lao. ◇Tiên Vu Xu : Lãng bàng bàng, thủy mang mang, tiểu chu tà lãm hoại kiều thung , , (Bát thanh Cam Châu , Sáo khúc ).
♦ Hình dung nước mắt, máu chảy dầm dề. ◇Triệu Diệp : Vọng địch thiết trận, phi thỉ dương binh, lí phúc thiệp thi, huyết lưu bàng bàng , , , (Ngô Việt Xuân Thu , Câu Tiễn nhập thần ngoại truyện ).