潮流 triều lưu♦ Dòng nước chảy theo triều tịch (
潮汐) lên xuống, ngọn triều. ◇Mai Nghiêu Thần
梅堯臣:
Dạ lan thiên chuyển hàn, Tọa đãi triều lưu trướng 夜闌天轉寒,
坐待潮流漲 (Hoài thượng tạp thi
淮上雜詩) Đêm tàn trời trở lạnh, Ngồi đợi nước triều dâng.
♦ Khuynh hướng thời sự, nhân tình, phong tục xã hội, v.v. ◎Như:
truy cầu tự do, dân chủ dữ nhân quyền thị nhị thập thế kỉ đích thì đại triều lưu 追求自由,
民主與人權是二十世紀的時代潮流.