澄清 trừng thanh♦ Lọc, gạn, làm trong sạch.
♦ Trong suốt, trong sáng. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Lã Bố đáo thành hạ thì, kháp tài tứ canh, nguyệt sắc trừng thanh, thành thượng cánh bất tri giác 呂布到城下時,
恰才四更,
月色澄清,
城上更不知覺 (Đệ thập tứ hồi) Khi Lã Bố đến dưới thành, vừa mới canh tư, trăng sáng vằng vặc, trên thành không ai biết.
♦ Làm sáng tỏ. ◇Ba Kim
巴金:
Khả dĩ trừng thanh nhất ta vấn đề 可以澄清一些問題 (Trung quốc nhân
中國人) Khả dĩ làm sáng tỏ một vài vấn đề.
♦ Yên định, bình định. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Khái nhiên hữu trừng thanh thiên hạ chi chí 慨然有澄清天下之志 (Phạm Bàng truyện
範滂傳) Cảm khái có chí định yên thiên hạ.