激烈 kích liệt♦ Âm điệu cao mạnh. ◇Lí Bạch
李白:
Huyền thanh hà kích liệt, Phong quyển nhiễu phi lương 弦聲何激烈,
風捲遶飛梁 (Nghĩ cổ
擬古).
♦ Hăng hái, kích động phẫn khái. ◎Như:
tâm trung thậm thị kích liệt 心中甚是激烈.
♦ Mạnh mẽ, sôi nổi, cường liệt, mãnh liệt. ◇Lí Bạch
李白:
Cuồng phong kích liệt phiên xuân đào 狂風激烈翻春濤 (Đề Cát Châu Long khê
題吉州龍溪).