炮兵 pháo binh
♦ Binh chủng cốt cán của
lục quân
陸
軍
, sử dụng hỏa lực yểm trợ quân tác chiến, phân làm
dã chiến pháo binh
野
戰
炮
兵
và
phòng không pháo binh
防
空
炮
兵
.